Ứng dụng sản phẩm:Sử dụng rộng rãi trong các hệ thống thủy lực trong công nghiệp, máy móc di động và thích hợp để sử dụng lâu dài cho các loại máy ép nhựa và máy ép thủy lực.
*Tổng quan về tính năng:
Dầu thủy lực chống mài mòn AW là dầu thủy lực chất lượng cao được điều chế từ dầu gốc cao cấp kết hợp với những loại phụ gia đặc biệt, có đặc tính chống gỉ và chống ăn mòn thích hợp cho các hệ thống bôi trơn áp suất thấp cũng như các máy bơm cánh quạt, máy bơm bánh răng và hệ thống truyền động thủy lực bơm piston. Chất lượng đáp ứng với tiêu chuẩn chất lượng L-HL.
*Ưu điểm chủ yếu:
− Chống nhũ hóa tuyệt vời: có đặc tính tách nước nhanh, thích hợp sử dụng cho các thiết bị ở môi trường độ ẩm cao.
− Hiệu suất ổn định: giữ cho áp suất hệ thống thủy lực ổn định, trơn tru và luôn ở trạng thái tốt nhất.
− Tính năng chống mài mòn tuyệt vời: kiểm soát hiệu quả sự mài mòn của các bộ phận và kéo dài thời gian sử dụng.
− Hiệu quả chống gỉ và chống ăn mòn tuyệt vời: bảo vệ hoàn toàn các đường ống và bể chứa dầu của hệ thống bôi trơn thủy lực và tuần hoàn không bị rỉ hoặc bị ăn mòn. Tương thích với hầu hết các kim loại, cao su và nhựa.
− Tính ổn định oxy hóa tuyệt vời: có độ ổn định oxy hóa cao, có thể hoạt động dưới tải nặng, bảo vệ tốt hơn cho hệ thống luôn sạch sẽ, hoạt động tốt.
*Công dụng chính:
Sử dụng rộng rãi trong các hệ thống thủy lực trong công nghiệp, máy móc di động và thích hợp để sử dụng lâu dài cho các loại máy ép nhựa và máy ép thủy lực.
*Chú ý:
1.Lưu trữ trong nhà kho có mái che, nếu lưu trữ ngoài trời, thùng phuy phải đặt theo chiều ngang để tránh sự xâm nhập của nước và làm mờ tem nhãn trên mặt phuy.
2.Không đươc trộn lẫn sản phẩm với nước và chất lạ, dẫn đến hiện tượng nhũ hóa, biến chất và hư hỏng dầu.
3.Không trộn lẫn với các sản phẩm dầu khác khi sử dụng, làm giảm tính năng của sản phẩm.
4.Chọn dầu có độ nhớt thích hợp theo quy định của thiết bị.
*Thông số kỹ thuật
Tên sản phẩm |
Cấp độ nhớt ISO | Độ nhớt 40°C, cSt | Chỉ số độ nhớt | Nhiệt độ chớp cháy, °C | Nhiệt độ đông đặc, °C |
Dầu thủy lực AW |
32 |
32.2 | 101 | 200 | -16 |
46 |
46.1 | 100 | 210 | -15 | |
68 |
68.5 | 96 | 216 | -14 |