Ứng dụng sản phẩm:Bôi trơn các thanh dẫn hướng của máy công cụ, đồng thời có thể sử dụng trong hệ thống thủy lực và hộp số của các máy công cụ.
*Tổng quan về tính năng:
Dầu đường trượt Amer là dầu bôi trơn đường trượt đa năng, được pha chế từ dầu khoáng parafin tinh luyện cao kết hợp với các chất phụ gia đặc biệt như phụ gia tăng khả năng bám dính, phụ gia chống tạo bọt, không chứa chất sulfur hóa,có tính năng chống mài mòn, chống rỉ, chống oxy hóa tuyệt vời. Sản phẩm thiết kế để sử dụng cho thanh trượt của các máy công cụ hiện đại yêu cầu cao.
*Ưu điểm chủ yếu:
− Chứa các chất phụ gia tăng khả năng kết dính cực áp, ngăn chặn trượt ngoài và sự mài mòn do tiếp xúc, nâng cao độ chính xác của thanh trượt và khống chế tốc độ.
− Tính ổn định oxy hóa tuyệt vời, không bị hư hại khi tiếp xúc lâu dài trong không khí và trong điều kiện nhiệt độ cao, giảm sự hình thành mùn dầu, kéo dài thời gian sử dụng của sản phẩm.
− Tính năng chống rỉ và chống ăn mòn ưu việt: hình thành lớp màng chống ăn mòn hiệu quả trên bề mặt kim loại, từ đó tránh được ăn mòn hệ thống do sự hấp thụ nước và không khí.
− Không phản ứng với dầu gia công kim loại pha nước, tránh được tình trạng bốc mùi hôi bởi sự tiếp xúc với chất gia công kim loại khi rò rỉ dầu.
*Công dụng chính:
Bôi trơn các thanh dẫn hướng của máy công cụ, đồng thời có thể sử dụng trong hệ thống thủy lực và hộp số của các máy công cụ.
*Chú ý:
1.Lưu trữ trong nhà kho có mái che, nếu lưu trữ ngoài trời, thùng phuy phải đặt theo chiều ngang để tránh sự xâm nhập của nước và làm mờ tem nhãn trên phuy.
2.Không đươc trộn lẫn sản phẩm với nước và tạp chất, dẫn đến hiện tượng nhũ hóa, biến chất và hư hại.
3.Không trộn lẫn với các sản phẩm dầu khác khi sử dụng, làm giảm hiệu quả của sản phẩm.
4.Nên lựa chọn dầu có độ nhớt phù hợp theo quy định sử dụng dầu của thiết bị.
*Thông số kỹ thuật
Chỉ tiêu |
Phường pháp kiểm nghiệm |
Thông số sản phẩm |
||||||
32 |
46 |
68 |
100 |
150 |
220 |
320 |
||
Ngoại quan |
Quan sát |
Chất lỏng trong suốt màu vàng đến vàng nâu |
||||||
Độ nhớt động học (40℃), mm2/s |
GB/T 265 |
32.51 |
47.22 |
68.64 |
98.53 |
147.85 |
218.32 |
318.8 |
Chỉ số độ nhớt |
GB/T 1995 |
105 |
103 |
100 |
99 |
98 |
95 |
95 |
Điểm rót °C |
GB/T 3535 |
-36 |
-35 |
-29 |
-23 |
-18 |
-13 |
-12 |
Điểm chớp cháy cốc hở ℃ |
GB/T 3536 |
214 |
228 |
232 |
234 |
236 |
236 |
237 |
Lớp ăn mòn tấm đồng (60℃, 3h) |
GB/T 5096 |
1b |
1b |
1b |
1b |
1b |
1b |
1b |
Ăn mòn pha lỏng (24h) Phương pháp A |
GB/T 11143 |
Không gỉ |
Không gỉ |
Không gỉ |
Không gỉ |
Không gỉ |
Không gỉ |
Không gỉ |