Ứng dụng sản phẩm:Thích hợp sử dụng cho thiết bị ngành công nghiệp phát điện và hệ thống điều khiển của cánh quạt tuabin hơi nước và tuabin khí, sử dụng cho hệ thống thủy lực kháng oxy hóa, chống rỉ.
*Tổng quan về tính năng:
Dầu tuabin chống mài mòn GT được pha chế từ dầu khoáng chất lượng cao và các phụ gia chống oxi hóa, kháng nhũ và chống rỉ, có tính chống oxy hóa vượt trội, không tạo kết tủa khi sử dụng trong thời gian dài. Ngoài ra, tính chống nhũ hóa tốt có thể bảo vệ tốt bề mặt kim loại của thiết bị không bị rỉ sét, ăn mòn, sử dụng rộng rãi trong động cơ turbine hơi nước và động cơ turbine khí, đáp ứng tiêu chuẩn TSA/TSE/TGA/TGE GB11120-2011.
*Ưu điểm chủ yếu:
− Thời gian sử dụng dài: tính chống oxy hóa cao gấp 2 lần so với các loại dầu thông thường, kéo dài chu kỳ thay dầu, tiết kiệm chi phí.
− Tính năng làm sạch ưu việt: sử dụng dầu gốc Hydrocracking 2 lần có độ tinh khiết cao ngăn ngừa hiệu quả hình thành cặn và chất bẩn, bảo vệ tốt thiết bị.
− Tính thoát khí và kháng nhũ hóa tốt: Dù trong tình trạng bị nước xâm nhập, vẫn có thể duy trì được khả năng khử bọt và chống nhũ hóa tốt để duy trì sự hoạt động bình thường của thiết bị.
− Tính chống rỉ, chống ăn mòn cực tốt: hoạt động tốt trong môi trường nhiệt độ cao và độ ẩm cao. Sản phẩm có thể kéo dài thời gian của các lần bảo trì, giảm thiểu chi phí vận hành.
− Chịu tải nặng: sản phẩm có khả năng kháng chịu tải cao tốt, đáp ứng tốt yêu cầu bôi trơn trong điều kiện khắc nghiệt.
− Tính lưu động tốt: có nhiệt đông đặc thấp, dể dàng khởi động máy.
*Công dụng chính:
Thích hợp sử dụng cho thiết bị ngành công nghiệp phát điện và hệ thống điều khiển của cánh quạt tuabin hơi nước và tuabin khí, sử dụng cho hệ thống thủy lực kháng oxy hóa, chống rỉ.
*Chú ý:
1.Lưu trữ trong nhà kho có mái che, nếu lưu trữ ngoài trời, thùng phuy phải đặt theo chiều ngang để tránh sự xâm nhập của nước và làm mờ tem nhãn trên phuy.
2.Không đươc trộn lẫn sản phẩm với nước và tạp chất, dẫn đến hiện tượng nhũ hóa, biến chất và hư hại.
3.Không trộn lẫn với các sản phẩm dầu khác khi sử dụng, làm giảm tính năng của sản phẩm.
4.Chọn dầu có độ nhớt thích hợp theo quy định của thiết bị.
*Thông số kỹ thuật
Nội dung thử nghiệm |
32 | 46 | 68 |
Màu sắc |
Chất lỏng trong suốt màu vàng nhạt | Chất lỏng trong suốt màu vàng nhạt | Chất lỏng trong suốt màu vàng nhạt |
Độ màu |
0.3 | 0.3 | 0.5 |
Độ nhớt động học 40°C |
31.50 | 44.80 | 67.40 |
Chỉ số độ nhớt |
116 | 117 | 113 |
Nhiệt độ chớp cháy°C |
224 |
228 | 229 |
Khả năng tách nước /min 54°C |
40-40-0(12) | 40-40-0(16) | 40-39-1(10) |
Nhiệt độ đông đặc °C |
-35 | -34 | -38 |
Hàm lượng nước % |
Không | Không | Không |
Ăn mòn tấm đồng ( 100°C ,3h) /cấp |
1a | 1a | 1a |
Chỉ số axit tổng (KOH)/ (mg/g) |
0.19 | 0.19 | 0.17 |