Ứng dụng sản phẩm:Thích hợp để sử dụng trong hệ thống thủy lực tải nhẹ và trung bình, hộp chuyển động bánh răng, vòng bi, máy bơm. Đồng thời có thể sử dụng rộng rãi các loại bôi trơn tuần hoàn.
*Tổng quan về tính năng:
Dầu tuần hoàn R là dầu bôi trơn đa năng chất lượng cao được pha chế từ dầu gốc parafin tinh luyện và các chất phụ gia đặc biệt như phụ gia chống mài mòn, chống rỉ, chống oxy hóa, chống tạo bọt,...và các chất phụ gia khác. Sản phẩm có màng dầu bền mạnh, không dễ bị phá hủy, chất lượng sản phẩm đáp ứng tiêu chuẩn kỹ thuật DIN 51517 PART 1.
*Ưu điểm chủ yếu:
− Tính ổn định nhiệt cao: vượt qua thử nghiệm Cincinati Milacro, đảm bảo thiết bị máy móc có thể hoạt động bình thường ở nhiệt độ cao mà không làm suy giảm chất lượng sản phẩm dầu.
− Tính năng chống mài mòn tuyệt vời: ngăn ngừa hư hỏng cho các bộ phận chính như bộ phận bơm thủy lực và bánh răng.
− Tính chống tạo bọt tuyệt vời: có thể tránh được tiếng ồn và các hiện tượng rung động khác.
− Khả năng tách nước và chống ăn mòn tốt: đảm bảo áp suất ổn định, ngăn ngừa sự ăn mòn các bộ phận máy do sự xâm nhập của độ ẩm.
− Tương thích với các vật liệu phong kín thường dùng.
− Tính ổn định oxy hóa tuyệt vời: hạn chế sản sinh mùn dầu, giảm chi phí bảo dưỡng.
*Công dụng chính:
Thích hợp để sử dụng trong hệ thống thủy lực tải nhẹ và trung bình, hộp chuyển động bánh răng, vòng bi, máy bơm. Đồng thời có thể sử dụng rộng rãi các loại bôi trơn tuần hoàn.
*Chú ý:
1.Lưu trữ trong nhà kho có mái che, nếu lưu trữ ngoài trời, thùng phuy phải đặt theo chiều ngang để tránh sự xâm nhập của nước và làm mờ tem nhãn trên phuy.
2.Không đươc trộn lẫn sản phẩm với nước và chất lạ, dẫn đến hiện tượng nhũ hóa, biến chất và hư hỏng dầu.
3.Không trộn lẫn với các sản phẩm dầu khác khi sử dụng, làm giảm tính năng của sản phẩm.
4.Chọn dầu có độ nhớt thích hợp theo quy định của thiết bị.
*Thông số kỹ thuật
Tên sản phẩm |
Cấp độ nhớt ISO | Độ nhớt 40°C, cSt | Chỉ số độ nhớt | Nhiệt độ chớp cháy, °C | Nhiệt độ đông đặc, °C |
Dầu tuần hoàn R |
22 |
22.8 | 99 | 198 | -18 |
32 |
31.9 | 97 | 225 | -15 | |
46 |
45.8 | 96 | 236 | -14 | |
68 |
68.2 | 97 | 238 | -12 | |
100 |
99.8 | 97 | 252 | -12 | |
150 |
150.2 | 99 | 252 | -13 | |
220 |
220.2 | 99 | 254 | -13 |