DẦU DẬP NHANH KHÔ C511

Ứng dụng sản phẩm:Sản phẩm được sử dụng rộng rãi trong xử lý đột dập linh kiện điện tử yêu cầu độ chính xác, linh kiện máy tính, tấm nhôm tản nhiệt, phích cắm... Hiệu quả tuyệt vời đối với kim loại nhôm, hợp kim nhôm, đồng và các tấm kim loại màu mỏng dưới 1mm.

Giới thiệu sản phẩm

DẦU DẬP NHANH KHÔ C511

16638143293438 (1).jpg


*Tổng quan về tính năng:


       Dầu dập nhanh khô C511 có tính bay hơi nhanh chuyên dụng cho máy đột dập tịnh tiến tốc độ cao và máy dập tốc độ thông thường. Sản phẩm được điều chế từ dùng môi không độc hại an toàn với môi trường và nhiều chất phụ gia đặc hiệu; có tính năng tản nhiệt và làm mát tuyệt vời, nâng cao hiệu quả làm việc, đồng thời giúp cho sản phẩm sau khi gia công đạt được độ sáng bóng và chính xác tốt nhất.


*Ưu điểm chủ yếu:


       − Tính năng bay hơi nhanh, giữ cho máy hoạt động nhẹ nhàng và nhanh chóng, phôi kim loại không bị dính hoặc bị mắc kẹt.

       − Sản phẩm không màu và có tính sạch sẽ, giữ cho máy móc và môi trường làm việc sạch sẽ.

       − Thành phần chứa các chất phụ gia chống mài mòn cực áp giúp kéo dài tuổi thọ của khuôn.

       − Độ nhớt thấp, tính năng làm mát tuyệt vời.

       − An toàn và thân thiện với môi trường, không chứa bất kỳ hóa chất độc hại, bảo vệ sức khỏe người sử dụng.


*Công dụng chính:

       Sản phẩm được sử dụng rộng rãi trong xử lý đột dập linh kiện điện tử yêu cầu độ chính xác, linh kiện máy tính, tấm nhôm tản nhiệt, phích cắm... Hiệu quả tuyệt vời đối với kim loại nhôm, hợp kim nhôm, đồng và các tấm kim loại màu mỏng dưới 1mm.


*Chú ý:

       1.Lưu trữ trong nhà kho có mái che, nếu lưu trữ ngoài trời, thùng phuy phải đặt theo chiều ngang để tránh sự xâm nhập của nước và làm mờ tem nhãn trên phuy.

       2.Không đươc trộn lẫn sản phẩm với nước và chất ô nhiễm, sẽ dẫn đến dầu bị biến chất và hư hỏng.

       3.Không trộn lẫn với các sản phẩm dầu khác khi sử dụng, làm giảm hiệu quả của sản phẩm.


*Thông số kỹ thuật


Nội dung thử nghiệm


Kết quả thử nghiệm


Màu sắc, tính trạng


Chất lỏng trong suốt không màu


Độ nhớt độnglực học (40°C) mm2/s


1.5±0.5


Điểm chớp cháy °C


>50


Khối lượng riêng @60ºF/ kg/L


0.77±0.02


Hàm lượng nước/ wt%


Không


Hàm lượng tạp chất cơ học / wt%


Không