Ứng dụng sản phẩm:Sản phẩm thích hợp để bôi trơn hệ thống dây xích trượt, tấm dẫn hướng và các thiết bị vận chuyển khác, bôi trơn con lăn của dây xích và đường ray xích lăn.
*Tổng quan về tính năng:
Sản phẩm này được điều chế từ dầu gốc tổng hợp chất lượng cao kết hợp với các chất phụ gia như chất chống oxy hóa,chất chống mài mòn cực áp, chất chống rỉ, chất tăng độ nhớt... Sản phẩm được sử dụng cho dây xích chịu nhiệt cao ở 250°C trong thời gian dài, nhiệt độ tức thời có thể đạt tới 270. Ngoài ra, sản phẩm còn có các đặc tính tuyệt vời như độ bay hơi thấp, không có cặn carbon, không chảy giọt và khả năng bôi trơn ưu việt.
*Ưu điểm chủ yếu:
− Bảo vệ toàn diện dây xích: tính năng bôi trơn, chống mài mòn vượt trội, chịu tải nặng, bảo vệ toàn điện cho dây xích trong điều kiện nhiệt độ cao và tốc độ cao, giúp dây xích có thời gian sử dụng dài nhất.
− Hiệu quả bôi trơn tuyệt vời: tính thẩm thấu cao, có thể xâm nhập vào lõi cáp thép, dây xích, sợi xích và các linh kiện nhỏ của máy móc để bôi trơn thích hợp, tính bám dính mạnh, không bị mất, văng, bôi trơn lâu dài.
− Nhiệt độ sử dụng cao: ổn định tốt ở nhiệt độ cao, nhiệt độ sử dụng đạt đến 270oC.
− Đảm bảo dây xích sạch sẽ: không cặn carbon, dây xích vận hành với thời gian dài, điểm chớp cháy cao, bay hơi thấp, không gây ô nhiễm môi trường, cải thiện điều kiện làm việc.
*Công dụng chính:
Sản phẩm thích hợp để bôi trơn hệ thống dây xích trượt, tấm dẫn hướng và các thiết bị vận chuyển khác, bôi trơn con lăn của dây xích và đường ray xích lăn. Sản phẩm được sử dụng rộng dãi trong sản xuất phần cứng, vật liệu xây dựng và dụng cụ gia đình ở điều kiện nhiệt độ cao.
*Chú ý:
1.Làm sạch bộ phận được bôi trơn khi sử dụng, tránh nhiễm bẩn.
2.Không đươc trộn lẫn các chất bôi trơn nhãn hiệu, chủng loại khác khi sử dụng.
3.Không được trộn lẫn với chất bôi trơn cũ, bỏ đi khi sử dụng.
*Thông số kỹ thuật:
Nội dung thử nghiệm |
Kết quả thử nghiệm |
Màu sắc |
Chất lỏng trong suốt màu vàng |
Dầu gốc |
Dầu Ester |
Độ nhớt 100oC, mm2/s |
20.1 |
Chỉ số độ nhớt |
99 |
Nhiệt độ chớp cháy, °C |
268 |
Độ bốc hơi ( 250°C , 0.5h) % |
0.23 |
Khối lượng riêng g/cm3 |
0.975 |