DẦU CHỐNG RỈ KHỬ NƯỚC P3

Ứng dụng sản phẩm:Loại bỏ màng nước, tăng khả năng chống rỉ trên bề mặt kim loại, sử dụng để xử lý khâu cuối đối với các sản phẩm sắt thép được gia công bằng dầu cắt gọt gốc nước.

Giới thiệu sản phẩm

DẦU CHỐNG RỈ KHỬ NƯỚC P3

16637324613609.jpg


*Tổng quan về tính năng:


       Dầu chống rỉ P3 được tinh chế từ dung môi thân thiện với môi trường kết hợp với các chất phụ gia chống rỉ đặc biệt. Sau khi sử dụng, dầu chống rỉ sẽ bay hơi và hình thành lớp màng chống rỉ đồng nhất trên bề mặt kim loại. Sản phẩm được sử dụng rộng rãi chống rỉ lâu dài cho các bộ phận bằng sắt thép. Tính năng khử nước tốt, bảo vệ tuyệt vời đối với kim loại đen và kim loại màu, sử dụng thuận tiện và dễ dàng.


*Ưu điểm chủ yếu:


       − Tính năng khử nước: nhanh chóng loại bỏ màng nước trên bề mặt các bộ phận kim loại và phủ lên một lớp màng dầu mỏng chống rỉ bảo vệ kim loại không bị ăn mòn.

       − Độ nhớt thấp: Với tính thẩm thấu nhanh và chống rỉ mạnh, có thể sử dụng cho các linh kiện kim khí nhỏ.

       −Dễ dàng làm sạch: hình thành một màng dầu trong suốt trên bề mặt kim loại, có thể rửa sạch dễ dàng bằng dung

môi hoặc các chất tẩy rửa.


*Công dụng chính:

       Loại bỏ màng nước, tăng khả năng chống rỉ trên bề mặt kim loại, sử dụng để xử lý khâu cuối đối với các sản phẩm sắt thép được gia công bằng dầu cắt gọt gốc nước.


*Chú ý:

       1.Nhúng các bộ phận kim loại vào dầu chống rỉ, ngâm khoảng 1-3 phút và lắc liên tục. Đối với các linh kiện có lỗ và khoang bên trong cần lắc đều để khử nước hoàn toàn.

       2.Đáy bể ngâm dầu nên được thiết kế như một hình nón, lắp đặt van ở đáy bể để xả nước đọng, đồng thời lắp đặt 1 lưới kim loại có thể di chuyển được cách đáy bể dầu 10cm để các bộ phận kim loại không tiếp xúc với nước đọng, đảm bảo hiệu quả khử nước và chống rỉ của sản phẩm.

       3.Nên làm khô kim loại trước sau đó xử lý khử nước sẽ mang lại hiệu quả tốt hơn.


*Thông số kỹ thuật


Nội dung thử nghiệm


Phương pháp thử nghiệm Kết quả thử nghiệm


Màu sắc


Quan sát Chất lỏng trong suốt màu vàng


Độ nhớt động học 40°C, mm2/s


GB/T 265 3-4


Điểm chớp cháy, nắp hở °C


GB/T 3536 ≥70


Thử nghiệm phun muối (35°C, thép 45#), h


GB/T 0081 ≥18